X
    Categories: Tài Chính

Quy đổi: 1 Triệu Đô la Mỹ [USD] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Câu hỏi về việc quy đổi 1 Triệu Đô la Mỹ sang tiền Việt Nam là một vấn đề được rất nhiều người quan tâm mỗi ngày. Để biết đáp án chính xác của câu hỏi này, hãy đọc bài viết dưới đây.

Đô la Mỹ (USD) là đơn vị tiền tệ phổ biến được sử dụng ở nhiều quốc gia trên thế giới. Tỷ giá USD dao động trên thị trường ngoại hối sẽ có ảnh hưởng trực tiếp đến các quốc gia, doanh nghiệp và các tổ chức tài chính. Đối với những người muốn chuyển đổi Đô sang tiền Việt, việc nắm bắt tỷ giá hằng ngày là điều rất quan trọng.

Tuy nhiên, tỷ giá USD thay đổi theo ngày, theo giờ nên không phải ai cũng biết để mua/bán một cách hợp lý nhất. Vậy 1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay. Hãy cùng Ngân hàng Việt tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Về Đồng Đô la Mỹ (USD)

Đô la Mỹ, hay còn được gọi với các tên khác như Đô, Đô la, USD, Mỹ Kim… là đơn vị tiền tệ chính của Hoa Kỳ. Đô la Mỹ được biết đến là đồng tiền mạnh nhất và được sử dụng phổ biến trong các giao dịch tại hầu hết quốc gia trên thế giới.

1 Triệu Đô la Mỹ [USD] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Việc biết được giá trị của 1 Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ giúp chúng ta dễ dàng tính toán các mệnh giá khác khi chuyển đổi sang tiền Việt. Các bạn chỉ cần dựa vào số tiền USD cần chuyển đổi cụ thể, sau đó nhân với tỷ giá của 1 USD.

Theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất cập nhật hôm nay 06/08/2023 thì:

1 USD = 23.550 VND

Vậy 1 triệu Đô la Mỹ sẽ bằng:

1.000.000 USD = 23.550.000.000 VND

Tương tự chúng ta có thể chuyển đổi các mệnh giá Đô La Mỹ dưới đây:

  • 2 triệu USD = 47.334.000.000,00 VND (2 triệu Đô bằng 47 tỷ 334 triệu đồng).
  • 3 triệu USD = 71.001.000.000,00 VND (3 triệu Đô bằng 71 tỷ 1 triệu đồng).
  • 5 triệu USD = 118.335.000.000,00 VND (5 triệu Đô bằng 118 tỷ 335 triệu đồng).
  • 8 triệu USD = 189.336.000.000,00 VND (8 triệu Đô bằng 189 tỷ 336 triệu đồng).
  • 10 triệu USD = 236.670.000.000,00 VND (10 triệu Đô bằng 236 tỷ 670 triệu đồng).
  • 20 triệu USD = 473.340.000.000,00 VND (20 triệu Đô bằng 473 tỷ 340 triệu đồng).
  • 50 triệu USD = 1.183.350.000.000,00 VND (50 triệu Đô bằng 1.183,35 tỷ đồng).
  • 100 triệu USD = 2.366.700.000.000,00 VND (100 triệu Đô bằng 2.366,7 tỷ đồng).
  • 500 triệu USD = 11.833.500.000.000,00 VND (500 triệu Đô bằng 11.833,5 tỷ đồng).

Tỷ giá USD tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá là mức giá được tính cho đồng tiền của một quốc gia hoặc khu vực chuyển đổi sang đồng tiền của quốc gia hoặc khu vực khác. Tỷ giá được tính bằng đơn vị nội tệ trên một đơn vị tiền ngoại tệ.

Đối với tỷ giá đô la Mỹ hôm nay, có xu hướng tăng mạnh. 1 Đô la Mỹ (1 USD) đang ở mức 23.550 VND. Tuy nhiên, tỷ giá mua vào và bán ra tại các ngân hàng thường có sự chênh lệch nhỏ.

Để biết tỷ giá đô la Mỹ hôm nay tại các ngân hàng Việt Nam, bạn có thể tham khảo bảng sau:

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán OCB 23,590 23,640 247 SCB 23,480 23,570 23,940 SeABank 23.550 23.550 23.990 VPBank 23.511 23.576 23.891 VietABank 23,485 23,535 23,870 Agribank 23.480 23.510 23.840 HSBC 23.581 23.581 23.795 BIDV 23.585 23.585 23.885 DongABank 23,580 23,580 23,880 AB Bank 23,560 23,580 23,880 Xem thêm Vietinbank 23.489 23.569 23.909 PG Bank 23,540 23,590 23,890 Nam A Bank 23,495 23,545 23,900 EximBank 23,520 23,600 23,920 SHB 23,570 – 23,920 TP Bank 23,540 23,590 23,970 Vietcombank 23.525 23.555 23.895 BIDC – 23.595 23.905 Standard Chartered – 23.525 23.895 VRB 23.580 23.590 23.930 Xem thêm BacA Bank – 23.525 23.895 CBA – 23.550 23.920 Shinhan Bank – 23.525 23.895 BaoViet Bank 23,605 23,625 – VDB – 23.550 23.920 Citibank – 23.525 23.895 United Overseas Bank 23.530 23.570 23.930 PVcomBank 23.525 23.545 23.915 Ocean Bank 23.590 23.600 23.900 Indovina Bank 23.540 23.630 23.910 Xem thêm VietBank 23.080 23.100 23.900 VIB 23,510 23,570 23,970 MSB 23,593 23,588 23,904 GP Bank 23,500 23,590 23,900 NCB 23.580 23.600 23.910 CIMB Bank – 23.550 23.920 Woori Bank – 23.525 23.895 HongLeong Bank 23.540 23.560 23.920 VP Bank 23,516 23,581 23,896 SeaBank 23,590 23,590 24,030 Xem thêm Saigon Bank 23.500 23.590 23.890 DongA Bank 23.610 23.610 23.910 Public Bank Việt Nam 23.545 23.580 23.920

* Mũi tên màu xanh lam (): thể hiện tỷ giá đang tăng cao hơn so với ngày trước đó. * Mũi tên màu cam (): thể hiện tỷ giá đang thấp cao hơn so với ngày trước đó.

Lưu ý: Bảng tỷ giá USD chỉ mang tính chất tham khảo và có thể được ngân hàng thay đổi theo từng thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ ngay với ngân hàng bạn muốn giao dịch để được cung cấp thông tin chi tiết nhất.

Đổi tiền Đô la Mỹ ở đâu hợp pháp, giá cao?

Như đã thấy, tỷ giá mua vào và bán ra tiền đô la ở các ngân hàng có sự chênh lệch nhỏ. Do đó, trước khi thực hiện giao dịch chuyển đổi tiền USD sang tiền Việt, khách hàng nên tham khảo và so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để lựa chọn phù hợp nhất.

Khi thực hiện việc chuyển đổi tiền tệ từ USD sang tiền Việt, khách hàng nên lựa chọn những ngân hàng uy tín, có giấy phép hợp pháp và được cấp phép thu đổi ngoại tệ. Điều này không chỉ mang lại sự an tâm mà còn giúp tránh vi phạm pháp luật.

Ngoài việc chuyển đổi tiền Đô la Mỹ tại các ngân hàng, bạn cũng có thể thực hiện giao dịch tại cửa hàng vàng bạc trang sức. Tuy nhiên, hầu hết các cửa hàng này là hoạt động tự phát và không được cấp phép để đổi tiền Đô la Mỹ.

Để tránh rủi ro tiềm ẩn có thể xảy ra, trước khi chuyển đổi tiền đô sang tiền Việt, khách hàng nên kiểm tra xem cửa hàng vàng, bạc, trang sức có giấy phép hợp pháp hay không? Nếu có, thì mới thực hiện giao dịch. Ngược lại, bạn không nên chuyển đổi tiền tại đây để tránh rủi ro tài chính.

Trên đây là tất cả thông tin liên quan đến việc chuyển đổi 1 triệu USD sang tiền Việt và các mệnh giá khác. Việc cập nhật tỷ giá đô la mỗi ngày cũng như cách chuyển đổi sẽ giúp khách hàng tự nắm bắt hơn trong các giao dịch tiền tệ.

TÌM HIỂU THÊM:

  • Quy đổi: 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
  • Quy đổi: 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
  • Quy đổi: 1 Đô la Canada bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Nguyễn Thế Hoàng: Là một người đam mê tìm hiểu về kinh doanh, tài chính, ngân hàng, chuyên hỗ trợ tư vấn doanh nghiệp về các thủ tục pháp lý, cách thành lập công ty, làm báo cáo thuế, bảo hiểm.