1 Đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?

Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin về tỷ giá Đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng ở Việt Nam và cách quy đổi 1 AUD sang VND để bạn tự tin trong các giao dịch.

Ngày càng có nhiều người Việt Nam đến Úc để sinh sống, làm việc và du lịch, vì vậy nhu cầu quy đổi Đô la Úc sang đồng tiền Việt càng trở nên phổ biến. Hôm nay, chúng tôi sẽ cập nhật cho bạn thông tin mới nhất về tỷ giá Đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng ở Việt Nam và cách quy đổi 1 AUD sang VND.

Giới thiệu về Đô la Úc

Đô la Úc là đơn vị tiền tệ chính thức của Úc, bao gồm Đảo Giáng Sinh, Quần đảo Cocos (Keeling), Đảo Norfolk. Đây cũng là đồng tiền chính thức của các quần đảo độc lập trong Thái Bình Dương gồm Kiribati, Nauru và Tuvalu. Hiện nay, Đô la Úc là một trong năm đồng tiền phổ biến nhất trên thế giới, chiếm 6,9% tổng giá trị thị trường, đứng sau Đô la Mỹ, Euro, Bảng Anh và Yên Nhật.

Đô la Úc được đánh dấu bằng ký hiệu: ($), A$, AU$ và mã tiền tệ là AUD. Tương tự như Đô la Mỹ, 1 Đô la Úc được chia thành 100 Cent.

Có các mệnh giá đồng Đô la Úc là: 100 AUD, 50 AUD, 20 AUD, 10 AUD và 5 AUD.

Ngoài tờ tiền Đô la Úc làm bằng chất liệu Polymer, Úc cũng có đồng xu với các mệnh giá: 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Đô la và 2 Đô la.

1 AUD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo số liệu mới nhất từ ngày 16/08/2023, tỷ giá Đô la Úc (AUD) là:

1 AUD = 15.679,60 VND

Dựa vào đó, bạn có thể tính được các mệnh giá phổ biến như:

  • 5 AUD = 78.398,02 VND
  • 10 AUD = 156.796,04 VND
  • 20 AUD = 313.592,08 VND
  • 50 AUD = 783.980,19 VND
  • 100 AUD = 1.567.960,39 VND
  • 1000 AUD = 15.679.603,88 VND
  • 1 Triệu AUD = 15.679.603.880,00 VND

Tỷ giá AUD tại các ngân hàng ở Việt Nam

Dưới đây là bảng tỷ giá Đô la Úc AUD đối với tiền Việt VND tại các ngân hàng cập nhật mới nhất vào ngày 16/08/2023:

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán HSBC 15.106 15.214 15.772 BIDV 15.176 15.268 15.730 TP Bank 15,060 15,239 15,829 Agribank 15.204 15.265 15.735 United Overseas Bank 15.032 15.187 15.825 VP Bank 15,050 15,050 15,830 Shinhan Bank – 15.085,75 15.728,72 BaoViet Bank – 15,227 – BIDC – 15.257 15.717 VietABank 15,294 15,414 15,738 Xem thêm Vietcombank 15.085,75 15.238,13 15.728,72 Vietinbank 15.122 15.142 15.742 EximBank 15,250 15,296 15,693 Woori Bank – 15.085,75 15.728,72 DongABank 15,270 15,360 15,670 BacA Bank – 15.085,75 15.728,72 SCB 15,080 15,170 15,950 Public Bank Việt Nam 15.053 15.205 15.673 SeaBank 15,248 15,338 15,948 MSB 15,093 15,063 15,728 Xem thêm Saigon Bank 15.176 15.278 15.699 CBA – 15.085,75 15.728,72 VRB 15.166 15.257 15.717 VDB – 15.085,75 15.728,72 HongLeong Bank 15.011 15.161 15.811 CIMB Bank – 15.085,75 15.728,72 CB Bank – 15,320 15,220 VIB 15,167 15,305 15,842 NCB 15.191 15.291 15.756 PVcomBank 15.090 15.243 15.723 Xem thêm Standard Chartered – 15.085,75 15.728,72 Citibank – 15.085,75 15.728,72 Ocean Bank – 15.300 15.880 Indovina Bank 15.154 15.327 16.048 VietBank 15.253 15.299 15.696 OCB 15,269 15,419 16,674 SHB 15,155 15,255 15,735 Nam A Bank 15,232 15,417 15,762 AB Bank 15,275 15,336 15,964 PG Bank – 15,317 15,731 Xem thêm GP Bank – 15,353 – DongA Bank 15.270 15.360 15.670

* Mũi tên màu xanh lam (): tỷ giá đang tăng cao hơn so với ngày trước đó. * Mũi tên màu cam (): tỷ giá đang thấp hơn so với ngày trước đó.

Lưu ý: Bảng tỷ giá AUD chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo từng thời điểm trong ngày. Hãy liên hệ ngay với ngân hàng mà bạn muốn thực hiện giao dịch để biết thông tin chi tiết nhất.

Phân tích – Đánh giá:

Dựa vào bảng tỷ giá trên, chúng ta có thể rút ra một số nhận xét cụ thể như sau:

Tỷ giá mua AUD trong ngày hôm nay:

  • Tại ngân hàng DongA Bank, giá mua chuyển khoản là cao nhất với 15.360 VND/1 AUD.
  • Tại ngân hàng VRB, giá mua tiền mặt là cao nhất với 16.056 VND/1 AUD.
  • Tại ngân hàng VP Bank, giá mua chuyển khoản là thấp nhất với 15.050 VND/1 AUD.
  • Tại ngân hàng VP Bank, giá mua tiền mặt là thấp nhất với 15.050 VND/1 AUD.

Tỷ giá bán AUD trong ngày hôm nay:

  • Tại ngân hàng Indovina Bank, giá bán chuyển khoản là cao nhất với 16.082 VND/1 AUD.
  • Tại ngân hàng CB Bank, giá bán chuyển khoản là thấp nhất với 15.220 VND/1 AUD.

Dựa vào phân tích trên, chúng tôi khuyến nghị rằng: Nếu bạn định bán AUD, bạn có thể xem xét ngân hàng DongA Bank. Nếu bạn muốn mua AUD, bạn có thể xem xét ngân hàng CB Bank.

Đổi tiền Đô Úc sang tiền Việt hoặc tiền Việt sang tiền Đô Úc ở đâu?

Đổi tiền Việt sang Đô la Úc

Để đảm bảo tính uy tín, bạn nên đổi tiền ở các ngân hàng. Hãy xem bảng tỷ giá AUD mua vào và bán ra của các ngân hàng để chọn ngân hàng có tỷ giá tốt nhất.

Đổi tiền Đô Úc sang tiền Việt

Đồng tiền Úc được đánh giá chất lượng nên việc trao đổi không khó khăn. Bạn có thể đổi tiền trực tiếp tại các ngân hàng uy tín hoặc tại sân bay.

Úc là một đất nước phát triển, nên hình thức thanh toán tự động ở đây phổ biến. Bạn có thể chọn thanh toán bằng thẻ thay vì tiền mặt. Tuy nhiên, hình thức thanh toán này thường có phí cao.

Các ngân hàng lớn tại Úc mà bạn có thể đến đổi tiền là: Ngân hàng Quốc gia Úc (NAB), Ngân hàng Commonwealth Australia (CBA), Tập đoàn ngân hàng Westpac…

Đó là những thông tin về tỷ giá quy đổi 1 Đô la Úc sang đồng tiền Việt Nam (AUD sang VND). Hy vọng rằng bài viết sẽ giúp ích cho bạn.

Tìm hiểu thêm:

  • Quy đổi: 1 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu đồng Việt?
  • Quy đổi: 1 Cent bằng bao nhiêu Đô la Mỹ?

You May Also Like

About the Author: Nguyễn Thế Hoàng

Là một người đam mê tìm hiểu về kinh doanh, tài chính, ngân hàng, chuyên hỗ trợ tư vấn doanh nghiệp về các thủ tục pháp lý, cách thành lập công ty, làm báo cáo thuế, bảo hiểm.